I. Tốc độ tối đa cho phép là gì?

II. Tốc độ tối đa cho phép của xe ô tô
- Khi lưu thông trên đường đôi (có dải phân cách giữa), đường một chiều có 2 làn xe trở lên: Tốc độ xe tối đa là 60 km/h.
- Khi lưu thông trên đường hai chiều không có dải phân cách giữa, đường một chiều có 1 làn xe: tốc độ xe tối đa là 50 km/h.
- Đối với ô tô con, ô tô chở người đến 30 chỗ (ngoại trừ xe buýt), ô tô tải trọng dưới 3,5 tấn: tốc độ tối đa tại đường đôi hoặc đường một chiều có nhiều làn là 90 km/h, tốc độ tối đa tại đường một chiều có 1 làn xe hoặc đường 2 chiều không có dải phân cách là 80 km/h.
- Đối với ô tô trên 30 chỗ ngồi (ngoại trừ xe buýt), ô tô tải trọng trên 3,5 tấn: tốc độ tối đa tại đường đôi hoặc đường một chiều có nhiều làn là 80 km/h, tốc độ tối đa tại đường một chiều có 1 làn xe hoặc đường 2 chiều không có dải phân cách là 70 km/h.
- Đối với ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, xe buýt hoặc ô tô chuyên dùng: tốc độ tối đa tại đường đôi hoặc đường một chiều có nhiều làn là 70 km/h, tốc độ tối đa tại đường một chiều có 1 làn xe hoặc đường 2 chiều không có dải phân cách là 60 km/h.
- Đối với ô tô kéo rơ moóc hoặc kéo xe khác: tốc độ tối đa tại đường đôi hoặc đường một chiều có nhiều làn là 60 km/h, tốc độ tối đa tại đường một chiều có 1 làn xe hoặc đường 2 chiều không có dải phân cách là 50 km/h.
LOẠI XE |
TỐC ĐỘ TỐI ĐA |
||
Đường đôi hoặc đường một chiều có nhiều làn |
Đường một chiều có 1 làn xe hoặc đường hai chiều không có dải phân cách |
|
|
Ô tô con, ô tô chở người đến 30 chỗ (ngoại trừ xe buýt), ô tô tải trọng dưới 3,5 tấn |
90 km/h |
80 km/h |
|
Ô tô trên 30 chỗ ngồi (ngoại trừ xe buýt), ô tô tải trọng trên 3,5 tấn |
80 km/h |
70 km/h |
|
Ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, xe buýt hoặc ô tô chuyên dùng |
70 km/h |
60 km/h |
|
Ô tô kéo rơ moóc hoặc kéo xe khác |
60 km/h |
50 km/h |
|
III. Quy định về mức xử phạt đối với xe ô tô chạy quá tốc độ
- Quá tốc độ từ 05 km/h đến dưới 10 km/h phạt từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng;
- Quá tốc độ từ 10 km/h đến dưới 20 km/h phạt từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng;
- Quá tốc độ trên 20 km/h đến 35 km/h phạt từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng;
- Quá tốc độ trên 35 km/h phạt từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng.
Lỗi quá tốc độ |
Mức phạt ô tô, xe khách, xe tải |
05 km/h đến dưới 10 km/h |
800.000 đồng đến 1.000.000 đồng |
10 km/h đến dưới 20 km/h |
3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng |
20 km/h đến 35 km/h |
6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng |
Trên 35 km/h |
10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng |
